Mức lương công chức loại A2 tăng lên mức 1.8 triệu đồng từ 1/7
7.8K
Mức lương công chức loại A2 tăng lên mức 1.8 triệu đồng từ 1/7/2023, mức lương cơ sở được điều chỉnh tăng từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng/tháng (20,8%). Như vậy, mức lương cao nhất của công chức loại A2 đạt trên 12,2 triệu đồng
Mức lương cao nhất của công chức loại A2 đạt 12,2 triệu/tháng từ 01/7/2023.
Bảng công chức loại A2 - Nhóm 1 (A2.1)
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra viên chính
|
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
|
Kỹ thuật viên bảo quản chính
|
Kiểm soát viên chính ngân hàng
|
|
Kiểm toán viên chính
|
Chấp hành viên trung cấp
|
|
Thẩm tra viên chính
|
Kiểm soát viên chính thị trường
|
|
Kiểm lâm viên chính
|
Kiểm ngư viên chính
|
|
Thuyền viên kiểm ngư chính
|
Văn thư viên chính
|
|
HỆ SỐ
|
TRƯỚC 01/7/2023
|
SAU 01/7/2023
|
|
Bậc 1 4.4
|
6.556.000
|
7.920.000
|
|
Bậc 2 4.74
|
7.063.000
|
8.532.000
|
|
Bậc 3 5.08
|
7.569.000
|
9.144.000
|
|
Bậc 4 5.42
|
8.076.000
|
9.756.000
|
|
Bậc 5 5.76
|
8.582.000
|
10.368.000
|
|
Bậc 6 6.1
|
9.089.000
|
10.980.000
|
|
Bậc 7 6.44
|
9.596.000
|
11.592.000
|
|
Bậc 8 6.78
|
10.102.000
|
12.204.000
|
Công chức loại A2 - Nhóm 2(A2.2)
|
Kế toán viên chính
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
|
HỆ SỐ
|
TRƯỚC 01/7/2023
|
SAU 01/7/2023
|
|
Bậc 1 4
|
5.960.000
|
7.200.000
|
|
Bậc 2 4.34
|
6.466.000
|
7.812.000
|
|
Bậc 3 4.68
|
6.973.200
|
8.424.000
|
|
Bậc 4 5.02
|
7.479.800
|
9.036.000
|
|
Bậc 5 5.36
|
7.986.000
|
9.648.000
|
|
Bậc 6 5.7
|
8.493.000
|
10.260.000
|
|
Bậc 7 6.04
|
8.999.000
|
10.872.000
|
|
Bậc 8 6.38
|
9.506.200
|
11.484.000
|
Tăng lương cơ sở từ 01/7/2023 từ 1.490.000 lên 1.800.000 đồng/tháng (20.8%)
Trên đây là bậc lương mới áp dụng từ ngày 01/7/2023 đối với công chức loại A2, mang lại cho bạn cái nhìn tổng quan về bậc lương mới áp dụng từng đối tượng cụ thể.