STT | Phường, xã | Trụ sở | Địa chỉ |
1 | Hoàng Mai | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Hoàng Mai | Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai (địa chỉ cũ: số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai) |
2 | Tương Mai | Trụ sở Đảng ủy phường Tương Mai | Số 323 đường Trần Đại Nghĩa, phường Tương Mai (địa chỉ cũ: số 323 đường Trần Đại Nghĩa, phường Trương Định, quận Hoàng Mai) |
Trụ sở UBND phường Tương Mai | Số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Tương Mai (địa chỉ cũ: số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai) |
3 | Hoàng Liệt | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Hoàng Liệt | Số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt (địa chỉ cũ: số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai) |
4 | Vĩnh Hưng | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Vĩnh Hưng | Số 177 phố Thanh Đàm, phường Vĩnh Hưng (địa chỉ cũ: số 177 phố Thanh Đàm, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai) |
5 | Định Công | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Định Công | Số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Định Công (địa chỉ cũ: số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai) |
6 | Lĩnh Nam | Trụ sở Đảng ủy phường Lĩnh Nam | Số 18 Khuyến Lương, phường Lĩnh Nam (địa chỉ cũ: số 18 Khuyến Lương, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai) |
Trụ sở UBND phường Lĩnh Nam | Số 669 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam (địa chỉ cũ: tổ 23 phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai) |
7 | Yên Sở | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Yên Sở | Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích (địa chỉ cũ: số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai) |
8 | Nghĩa Đô | Trụ sở Đảng ủy phường Nghĩa Đô | Số 68 Dương Quảng Hàm, phường Nghĩa Đô (địa chỉ cũ: số 68 Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy) |
Trụ sở UBND phường Nghĩa Đô | Số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Đô (địa chỉ cũ: số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy) |
9 | Cầu Giấy | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Cầu Giấy | Số 96 Trần Thái Tông, phường Cầu Giấy (địa chỉ cũ: số 96 Trần Thái Tông, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy) |
10 | Yên Hòa | Trụ sở Đảng ủy phường Yên Hòa | Số 255 Nguyễn Khang, phường Yên Hòa (địa chỉ cũ: số 255 Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy) |
Trụ sở UBND phường Yên Hòa | Số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Yên Hòa (địa chỉ cũ: số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy) |
11 | Ngọc Hà | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Ngọc Hà | Số 25, phố Liễu Giai, phường Ngọc Hà (địa chỉ cũ: số 25, phố Liễu Giai, phường Liễu Giai, quận Ba Đình) |
12 | Ba Đình | Trụ sở Đảng ủy phường Ba Đình | Số 12-14 phố Phan Đình Phùng, phường Ba Đình (địa chỉ cũ: số 12-14 phố Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình) |
Trụ sở UBND phường Ba Đình | Số 2, phố Trúc Bạch, phường Ba Đình (địa chỉ cũ: số 2, phố Trúc Bạch, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình) |
13 | Giảng Võ | Trụ sở Đảng ủy phường Giảng Võ | Số 9, phố Thành Công, phường Giảng Võ (địa chỉ cũ: số 9, phố Thành Công, phường Thành Công) |
Trụ sở UBND phường Giảng Võ | Số 525, phố Kim Mã, phường Giảng Võ (địa chỉ cũ: số 525, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh) |
14 | Hoàn Kiếm | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Hoàn Kiếm | Số 126 Hàng Trống, phường Hoàn Kiếm (địa chỉ cũ: số 126 Hàng Trống, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm) |
15 | Cửa Nam | Trụ sở Đảng ủy phường Cửa Nam | Số 21 Bà Triệu, phường Cửa Nam (địa chỉ cũ: số 21 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm) |
16 | Đống Đa | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Đống Đa | Số 59 phố Hoàng Cầu, phường Đống Đa (địa chỉ cũ: số 59-61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa) |
17 | Ô Chợ Dừa | Trụ sở Đảng ủy phường Ô Chợ Dừa | Số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa (địa chỉ cũ: số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa) |
18 | Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Trụ sở Đảng ủy phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Số 279 tôn Đức Thắng, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám (địa chỉ cũ: số 279 phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa) |
Trụ sở UBND phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | Số 188 Kim Hoa, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám (địa chỉ cũ: số 188 Kim Hoa, phường Phương Liên - Trung Tự, quận Đống Đa) |
19 | Láng | Trụ sở Đảng ủy phường Láng | Số 896 đường Láng, phường Láng (địa chỉ cũ: số 896 đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa) |
Trụ sở UBND phường Láng | Số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng (địa chỉ cũ: số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa) |
20 | Kim Liên | Trụ sở Đảng ủy phường Kim Liên | Số 23 Lương Định Của, phường Kim Liên (địa chỉ cũ: số 23 Lương Định Của, phường Kim Liên, quận Đống Đa) |
Trụ sở UBND phường Kim Liên | Số 02 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Kim Liên (địa chỉ cũ: số 02 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Phương Liên - Trung Tự, quận Đống Đa) |
21 | Tây Tựu | Trụ sở Đảng ủy phường Tây Tựu | Số 12 Phúc Lý, phường Tây Tựu (địa chỉ cũ: số 12 Phúc Lý, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm) |
Trụ sở UBND phường Tây Tựu | TDP Ngoạ Long 2, phường Tây Tựu (địa chỉ cũ: TDP Ngoạ Long 2, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm) |
22 | Phú Diễn | Trụ sở Đảng ủy phường Phú Diễn | Tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn (địa chỉ cũ: tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm) |
23 | Đông Ngạc | Trụ sở Đảng ủy phường Đông Ngạc | Số 86 cầu Đuôi Noi, TDP Trù 4, phường Đông Ngạc (địa chỉ cũ: số 86 đường Cầu Noi, TDP Trù 4, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm) |
Trụ sở UBND phường Đông Ngạc | Phố Văn Hội, TDP số 2 phường Đông Ngạc (địa chỉ cũ: phố Văn Hội, TDP số 2 phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm) |
24 | Thượng Cát | Trụ sở Đảng ủy phường Thượng Cát | Đường Yên Nội, TDP Yên Nội 1, phường Thượng Cát (địa chỉ cũ: đường Yên Nội, TDP Yên Nội 1, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm) |
Trụ sở UBND phường Thượng Cát | Số 55 đường Yên Nội, phường Thượng Cát (địa chỉ cũ: số 55 đường Yên Nội, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm) |
25 | Xuân Đỉnh | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Xuân Đỉnh | Phố Minh Tảo, phường Xuân Đỉnh (địa chỉ cũ: phố Minh Tảo, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm) |
26 | Hai Bà Trưng | Trụ sở Đảng ủy phường Hai Bà Trưng | Số 100 Tô Hiến Thành, phường Hai Bà Trưng (địa chỉ cũ: số 100 Tô Hiến Thành, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng) |
Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | Số 30 Lê Đại Hành, phường Hai Bà Trưng (địa chỉ cũ: số 30 Lê Đại Hành, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng) |
27 | Bạch Mai | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Bạch Mai | Số 33 Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai (địa chỉ cũ: số 33 Đại Cồ Việt, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng) |
28 | Vĩnh Tuy | Trụ sở Đảng ủy phường Vĩnh Tuy | Số 25a ngõ 13 đường Lĩnh Nam, phường Vĩnh Tuy (địa chỉ cũ: số 25a ngõ 13 đường Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai) |
Trụ sở UBND phường Vĩnh Tuy | Số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy (địa chỉ cũ: số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai) |
29 | Thanh Xuân | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Thanh Xuân | Số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân (địa chỉ cũ: số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân) |
30 | Phương Liệt | Trụ sở Đảng ủy phường Phương Liệt | Lô 9 Khu đô thị mới Định Công, phường Phương Liệt (địa chỉ cũ: Lô 9 Khu đô thị mới Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai) |
Trụ sở UBND phường Phương Liệt | Số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Phương Liệt (địa chỉ cũ: số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân) |
31 | Khương Đình | Trụ sở Đảng ủy phường Khương Đình | Số 60 đường Kim Giang, phường Khương Đình (địa chỉ cũ: số 60 đường Kim Giang, phường Thanh Xuân) |
Trụ sở UBND phường Khương Đình | Số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình (địa chỉ cũ: số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân) |
32 | Hà Đông | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Hà Đông | Số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Đông (địa chỉ cũ: số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Cầu, quận Hà Đông) |
33 | Kiến Hưng | Trụ sở Đảng ủy phường Kiến Hưng | Số 51, tổ dân phố 8, phường Kiến Hưng (địa chỉ cũ: số 51, tổ dân phố 8, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông) |
Trụ sở UBND phường Kiến Hưng | Lô C3, Khu đô thị Văn Phú, phường Kiến Hưng (địa chỉ cũ: Lô C3, Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông) |
34 | Dương Nội | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Dương Nội | Lô HC01- Khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội (địa chỉ cũ: Lô HC01- Khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội, quận Hà Đông) |
35 | Phú Lương | Trụ sở Đảng ủy phường Phú Lương | Số 52, đường Phú Cường, phường Phú Lương (địa chỉ cũ: số 52, đường Phú Cường, phường Phú Lương, quận Hà Đông) |
Trụ sở UBND phường Phú Lương | Tổ dân phố 4, phường Phú Lương (địa chỉ cũ: tổ dân phố 4, phường Phú Lâm, quận Hà Đông) |
36 | Yên Nghĩa | Trụ sở Đảng ủy phường Yên Nghĩa | Số 6, Đường Dê Tả Đáy, phường Yên Nghĩa (địa chỉ cũ: số 6, Đường Dê Tả Đáy, phường Đồng Mai, quận Hà Đông) |
Trụ sở UBND phường Yên Nghĩa | Tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa (địa chỉ cũ: tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông) |
37 | Việt Hưng | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Việt Hưng | Số 01 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng (địa chỉ cũ: số 01 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng, quận Long Biên) |
38 | Long Biên | Trụ sở Đảng ủy phường Long Biên | Số 195 đường Thạch Bàn, tổ 6, phường Long Biên (địa chỉ cũ: số 195 đường Thạch Bàn, tổ 6, phường Thạch Bàn, quận Long Biên) |
Trụ sở UBND phường Long Biên | Số 199 đường Bát Khối, phường Long Biên (địa chỉ cũ: số 199 đường Bát Khối, quận Long Biên) |
39 | Phúc Lợi | Trụ sở Đảng ủy phường Phúc Lợi | Số 247A Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Lợi (địa chỉ cũ: số 247A Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên) |
Trụ sở UBND phường Phúc Lợi | Tổ 6, phường Phúc Lợi (địa chỉ cũ: tổ 6, phường Phúc Lợi, quận Long Biên) |
40 | Bồ Đề | Trụ sở Đảng ủy phường Bồ Đề | Số 41 phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề (địa chỉ cũ: số 41 phố Nguyễn Sơn, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên) |
Trụ sở UBND phường Bồ Đề | Số 270, đường Ngọc Thụy, phường Bồ Đề (địa chỉ cũ: số 270, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên) |
41 | Từ Liêm | Trụ sở Đảng ủy phường Từ Liêm | Số 127 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm (địa chỉ cũ: số 127 đường Hồ Tùng Mậu, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm) |
Trụ sở UBND phường Từ Liêm | Số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm (địa chỉ cũ: số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm) |
42 | Đại Mỗ | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Đại Mỗ | Số 76 đường Trung Văn, phường Đại Mỗ (địa chỉ cũ: số 76 đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm) |
43 | Tây Mỗ | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Tây Mỗ | Số 169 đường Đại Mỗ, phường Tây Mỗ (địa chỉ cũ: số 169 đường Đại Mỗ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm) |
44 | Xuân Phương | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Xuân Phương | Số 28 đường Foresa 4B, KDT Xuân Phương, phường Xuân Phương (địa chỉ cũ: số 28 đường Foresa 4B, KDT Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm) |
45 | Tây Hồ | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Tây Hồ | Số 657 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ (địa chỉ cũ: số 657 Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ) |
46 | Hồng Hà | Trụ sở Đảng ủy phường Hồng Hà | Số 362 Âu Cơ, phường Hồng Hà (địa chỉ cũ: số 362 Âu Cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ) |
Trụ sở UBND phường Hồng Hà | Số 30 phố Từ Liên, phường Hồng Hà (địa chỉ cũ: số 30 phố Từ Liên, phường Từ Liên, quận Tây Hồ) |
47 | Phú Thượng | Trụ sở Đảng ủy phường Phú Thượng | Số 70 Phú Thượng, phường Phú Thượng (địa chỉ cũ: số 70 Phú Thượng, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ) |
Trụ sở UBND phường Phú Thượng | Số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng (địa chỉ cũ: số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ) |
48 | Quảng Oai | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Quảng Oai | Số 252 đường Quảng Oai, xã Quảng Oai (địa chỉ cũ: số 252 đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì) |
49 | Ba Vì | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Ba Vì | Thôn Lặt, xã Ba Vì (địa chỉ cũ: thôn Lặt, xã Minh Quang, huyện Ba Vì) |
50 | Vật Lại | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Vật Lại | Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại (địa chỉ cũ: thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại, huyện Ba Vì) |
51 | Cổ Đô | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Cổ Đô | Thôn Mai Trai, xã Cổ Đô (địa chỉ cũ: thôn Mai Trai, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì) |
52 | Bất Bạt | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Bất Bạt | Thôn Đan Thê, xã Bất Bạt (địa chỉ cũ: thôn Đan Thê, xã Sơn Đà, huyện Ba Vì) |
53 | Yên Bài | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Yên Bài | Thôn Bặn, xã Yên Bài (địa chỉ cũ: thôn Bặn, xã Vân Hòa, huyện Ba Vì) |
54 | Minh Châu | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Minh Châu | Thôn Chu Chàng, xã Minh Châu (địa chỉ cũ: thôn Chu Chàng, xã Minh Châu, huyện Ba Vì) |
55 | Suối Hai | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Suối Hai | Thôn Đức Thịnh, xã Suối Hai (địa chỉ cũ: thôn Đức Thịnh, xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì) |
56 | Đan Phượng | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Đan Phượng | Số 105, phố Tây Sơn, xã Đan Phượng (địa chỉ cũ: số 105, phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng) |
57 | Liên Minh | Trụ sở Đảng ủy xã Liên Minh | Số 27, cụm 3, đường Thọ Xuân, xã Liên Minh (địa chỉ cũ: số 27, cụm 3, đường Thọ Xuân, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng) |
Trụ sở UBND xã Liên Minh | Số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Liên Minh (địa chỉ cũ: số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng) |
58 | Ô Diên | Trụ sở Đảng ủy xã Ô Diên | Thôn Đường Họa, cụm 7, xã Ô Diên (địa chỉ cũ: đường Đường Hoài, cụm 7, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng) |
Trụ sở UBND xã Ô Diên | Số 3, đường Phan Xích, xã Ô Diên (địa chỉ cũ: số 3, đường Phan Xích, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng) |
59 | Gia Lâm | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Gia Lâm | Số 01 phố Thuận An, xã Gia Lâm (địa chỉ cũ: số 01 phố Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm) |
60 | Phú Đông | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phú Đông | Thôn Thượng, xã Phú Đông (địa chỉ cũ: thôn Thượng, xã Thiên Đức, huyện Gia Lâm) |
61 | Thuận An | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thuận An | Đường Dương Đức Hiền, thôn Cửu Kẹo, xã Thuận An (địa chỉ cũ: đường Dương Đức Hiền, thôn Cửu Kẹo, xã Phú Sơn, huyện Gia Lâm) |
62 | Bát Tràng | Trụ sở Đảng ủy xã Bát Tràng | Thôn 6 Giang Cao, xã Bát Tràng (địa chỉ cũ: thôn 6 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm) |
Trụ sở UBND xã Bát Tràng | Thôn Đào Xuyên, xã Bát Tràng (địa chỉ cũ: thôn Đào Xuyên, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm) |
63 | Hoài Đức | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Hoài Đức | Số 125 Đường Tỉnh lộ 422, xã Hoài Đức (địa chỉ cũ: số 125 Đường Tỉnh lộ 422, thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức) |
64 | An Khánh | Trụ sở Đảng ủy xã An Khánh | Thôn An Hạ, xã An Khánh (địa chỉ cũ: thôn An Hạ, xã An Thượng, huyện Hoài Đức) |
Trụ sở UBND xã An Khánh | Thôn Lũng Vân, xã An Khánh (địa chỉ cũ: thôn Lũng Vân, xã An Khánh, huyện Hoài Đức) |
65 | Dương Hoà | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Dương Hoà | Thôn 5, xã Dương Hoà (địa chỉ cũ: thôn 5, xã Yên Sở, huyện Hoài Đức) |
66 | Sơn Đồng | Trụ sở Đảng ủy xã Sơn Đồng | Số 71 đường Lại Yên, thôn 2, xã Sơn Đồng (địa chỉ cũ: số 71 đường Lại Yên, thôn 2, xã Lại Yên, huyện Hoài Đức) |
Trụ sở UBND xã Sơn Đồng | Số 6 đường Tiên Yên, thôn Tiên Lệ, xã Sơn Đồng (địa chỉ cũ: số 6 đường Tiên Yên, thôn Tiên Lệ, xã Tiên Yên, huyện Hoài Đức) |
67 | Mê Linh | Trụ sở Đảng ủy xã Mê Linh | Thôn Phố Yên, xã Mê Linh (địa chỉ cũ: thôn Phố Yên, xã Tiên Phong, huyện Mê Linh) |
Trụ sở UBND xã Mê Linh | Thôn Tráng Việt, xã Mê Linh (địa chỉ cũ: thôn Tráng Việt, xã Tráng Việt, huyện Mê Linh) |
68 | Quang Minh | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Quang Minh | Thôn Nội Đồng, xã Quang Minh (địa chỉ cũ: Khu trung tâm hành chính huyện, thôn Nội Đồng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh) |
69 | Yên Lãng | Trụ sở Đảng ủy xã Yên Lãng | Thôn Chu Trần, xã Yên Lãng (địa chỉ cũ: thôn Chu Trần, xã Tiên Thịnh, huyện Mê Linh) |
Trụ sở UBND xã Yên Lãng | Thôn 1 - Thạch Đà, xã Yên Lãng (địa chỉ cũ: thôn 1, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh) |
70 | Tiền Thắng | Trụ sở Đảng ủy xã Tiền Thắng | Thôn Phú Mỹ, xã Tiền Thắng (địa chỉ cũ: thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh) |
Trụ sở UBND xã Tiền Thắng | Thôn Văn Lôi, xã Tiền Thắng (địa chỉ cũ: thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh) |
71 | Phú Xuyên | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phú Xuyên | Tiểu khu Thao Chính, xã Phú Xuyên (địa chỉ cũ: Tiểu khu Thao Chính, TT Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên) |
72 | Chuyên Mỹ | Trụ sở Đảng ủy xã Chuyên Mỹ | Thôn Trung, xã Chuyên Mỹ (địa chỉ cũ: thôn Trung, xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên) |
Trụ sở UBND xã Chuyên Mỹ | Thôn Chính Văn, xã Chuyên Mỹ (địa chỉ cũ: thôn Chính Văn, xã Văn Tứ, huyện Phú Xuyên) |
73 | Đại Xuyên | Trụ sở Đảng ủy xã Đại Xuyên | Thôn Vĩnh Ninh, xã Đại Xuyên (địa chỉ cũ: thôn Vĩnh Ninh, xã Tri Thủy, huyện Phú Xuyên) |
Trụ sở UBND xã Đại Xuyên | Thôn Hoà Thượng, xã Đại Xuyên (địa chỉ cũ: thôn Hoà Thượng, xã Bạch Hạ, huyện Phú Xuyên) |
74 | Phượng Dực | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phượng Dực | Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực (địa chỉ cũ: thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên) |
75 | Phúc Thọ | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phúc Thọ | Số 39 đường Lạc Trị, xã Phúc Thọ (địa chỉ cũ: số 39 đường Lạc Trị, thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ) |
76 | Phúc Lộc | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phúc Lộc | Số 99 thôn Nam Vọng, xã Phúc Lộc (địa chỉ cũ: số 99 thôn Nam Vọng, xã Vòng Xuyên, huyện Phúc Thọ) |
77 | Hát Môn | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Hát Môn | Thôn 1 – Tam Thuấn, xã Hát Môn (địa chỉ cũ: thôn 1, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ) |
78 | Quốc Oai | Trụ sở Đảng ủy xã Quốc Oai | Số 12, đường 17/8, xã Quốc Oai (địa chỉ cũ: số 12, đường 17/8, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai) |
Trụ sở UBND xã Quốc Oai | Số 10, đường 17/8, xã Quốc Oai (địa chỉ cũ: số 10, đường 17/8, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai) |
79 | Kiều Phú | Trụ sở Đảng ủy xã Kiều Phú | Thôn Thế Trụ, xã Kiều Phú (địa chỉ cũ: thôn Thế Trụ, xã Liệp Nghĩa, huyện Quốc Oai) |
Trụ sở UBND xã Kiều Phú | Thôn Phú Mỹ, xã Kiều Phú (địa chỉ cũ: thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai) |
80 | Phú Cát | Trụ sở Đảng ủy xã Phú Cát | Thôn 4 – Phú Cát, xã Phú Cát (thôn 4, xã Phú Cát, huyện Quốc Oai) |
Trụ sở UBND xã Phú Cát | Thôn Đồng Hạ, xã Phú Cát (địa chỉ cũ: thôn Đồng Hạ, xã Đông Yên, huyện Quốc Oai) |
81 | Hưng Đạo | Trụ sở Đảng ủy xã Hưng Đạo | Thôn 2 – Cộng Hòa, xã Hưng Đạo (địa chỉ cũ: thôn 2, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai) |
Trụ sở UBND xã Hưng Đạo | Thôn Thị Ngoại, xã Hưng Đạo (địa chỉ cũ: thôn Thị Ngoại, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai) |
82 | Thanh Oai | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thanh Oai | Số 135 phố Kim Bài, xã Thanh Oai (địa chỉ cũ: số 135 phố Kim Bài, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai) |
83 | Bình Minh | Trụ sở Đảng ủy xã Bình Minh | Số 286, thôn Thanh Thần, xã Bình Minh (địa chỉ cũ: số 286, thôn Thanh Thần, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai) |
Trụ sở UBND xã Bình Minh | Số 01 đường Bích Hòa – Cao Viên, thôn Mùi, xã Bình Minh (địa chỉ cũ: Số 01 đường Bích Hòa – Cao Viên, thôn Mùi, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai) |
84 | Tam Hưng | Trụ sở Đảng ủy xã Tam Hưng | Thôn Bạch Nao, xã Tam Hưng (địa chỉ cũ: thôn Bạch Nao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai) |
Trụ sở UBND xã Tam Hưng | Số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Tam Hưng (địa chỉ cũ: số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Oai) |
85 | Dân Hòa | Trụ sở Đảng ủy xã Dân Hòa | Thôn Phúc Thụy, xã Dân Hoà (địa chỉ cũ: thôn Phúc Thụy, xã Tản Ước, huyện Thanh Oai) |
Trụ sở UBND xã Dân Hòa | Số 45 khu trung tâm Tảo Dương, xã Dân Hoà (địa chỉ cũ: số 45 khu trung tâm xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai) |
86 | Thanh Trì | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thanh Trì | Số 12, Đường Nguyên Bác, xã Thanh Trì (địa chỉ cũ: số 12, Đường Nguyên Bác, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì) |
87 | Ngọc Hồi | Trụ sở Đảng ủy xã Ngọc Hồi | Số 189 Đường Vĩnh Khang, xã Ngọc Hồi (địa chỉ cũ: số 189, Đường Vĩnh Khang, thôn Yên Kiện, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì) |
Trụ sở UBND xã Ngọc Hồi | Thôn Đại Áng, xã Ngọc Hồi (địa chỉ cũ: thôn Đại Áng, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì) |
88 | Nam Phù | Trụ sở Đảng ủy xã Nam Phù | Thôn Đại Lan, xã Nam Phù (địa chỉ cũ: thôn Đại Lan, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì) |
Trụ sở UBND xã Nam Phù | Thôn 2 Đồng Mỹ, xã Nam Phù (địa chỉ cũ: thôn 2, xã Đồng Mỹ, huyện Thanh Trì) |
89 | Thanh Liệt | Trụ sở Đảng ủy phường Thanh Liệt | Thôn Tràng, phường Thanh Liệt (địa chỉ cũ: thôn Tràng, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì) |
Trụ sở UBND phường Thanh Liệt | Thôn Triều Khúc, phường Thanh Liệt (địa chỉ cũ: thôn Triều Khúc, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì) |
90 | Đại Thanh | Trụ sở Đảng ủy xã Đại Thanh | Thôn Huỳnh Cung, xã Đại Thanh (địa chỉ cũ: thôn Huỳnh Cung, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì) |
Trụ sở UBND xã Đại Thanh | Thôn Quỳnh Đô, xã Đại Thanh (địa chỉ cũ: thôn Quỳnh Đô, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì) |
91 | Thường Tín | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thường Tín | Số 01 đường Thượng Phúc, xã Thường Tín (địa chỉ cũ: số 01 đường Thượng Phúc, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín) |
92 | Chương Dương | Trụ sở Đảng ủy xã Chương Dương | Thôn Đồng Xung, xã Chương Dương (địa chỉ cũ: thôn Đồng Xung, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, Hà Nội) |
Trụ sở UBND xã Chương Dương | Thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương (địa chỉ cũ: thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương, huyện Thường Tín, Hà Nội) |
93 | Thượng Phúc | Trụ sở Đảng ủy xã Thượng Phúc | Thôn Đò Quan, xã Thượng Phúc (địa chỉ cũ: thôn Đò Quan, xã Quất Động, huyện Thường Tín) |
Trụ sở UBND xã Thượng Phúc | Thôn Mai Sao, xã Thượng Phúc (địa chỉ cũ: thôn Mai Sao, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín) |
94 | Hồng Vân | Trụ sở Đảng ủy xã Hồng Vân | Thôn Cẩm Cơ, xã Hồng Vân (địa chỉ cũ: thôn Cẩm Cơ, xã Hồng Vân, huyện Thường Tín) |
Trụ sở UBND xã Hồng Vân | Thôn Nò Bạn, xã Hồng Vân (địa chỉ cũ: thôn Nò Bạn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín) |
95 | Vạn Đình | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Vạn Đình | Thôn Hoàng Xá, xã Vạn Đình (địa chỉ cũ: thôn Hoàng Xá, thị trấn Vạn Đình, huyện Ứng Hoà) |
96 | Hoà Xá | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Hoà Xá | Thôn Đặng Giang, xã Hoà Xá (địa chỉ cũ: thôn Đặng Giang, xã Hoà Phú, huyện Ứng Hoà) |
97 | Ứng Thiện | Trụ sở Đảng ủy xã Ứng Thiện | Thôn Miếng Thượng, xã Ứng Thiện (địa chỉ cũ: thôn Miếng Thượng, xã Hoa Viên, huyện Ứng Hoà) |
Trụ sở UBND xã Ứng Thiện | Thôn Trung Thịnh, xã Ứng Thiện (địa chỉ cũ: thôn Trung Thịnh, xã Trường Thịnh, huyện Ứng Hoà) |
98 | Ứng Hoà | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Ứng Hoà | Thôn Trạch Bái, xã Ứng Hoà (địa chỉ cũ: thôn Trạch Bái, xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hoà) |
99 | Sơn Tây | Trụ sở Đảng ủy phường Sơn Tây | Số 5 Trung Vương, phường Sơn Tây (địa chỉ cũ: số 5 Trung Vương, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây) |
Trụ sở UBND phường Sơn Tây | Số 01 phố Phó Đức Chinh, phường Sơn Tây (địa chỉ cũ: số 01 phố Phó Đức Chinh, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây) |
100 | Đoài Phương | Trụ sở Đảng ủy xã Đoài Phương | 306 tỉnh lộ 416, thôn Kim Tân, xã Đoài Phương (địa chỉ cũ: 306 tỉnh lộ 416, thôn Kim Tân, xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây) |
Trụ sở UBND xã Đoài Phương | Thôn Phúc Lộc, xã Đoài Phương (địa chỉ cũ: thôn Phúc Lộc, xã Cổ Đô, thị xã Sơn Tây) |
101 | Tùng Thiện | Trụ sở Đảng ủy phường Tùng Thiện | Số 261 đường 413, thôn Xuân Khanh, phường Tùng Thiện (địa chỉ cũ: số 261 đường 413, thôn Xuân Khanh, xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây) |
Trụ sở UBND phường Tùng Thiện | Số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, phường Tùng Thiện (địa chỉ cũ: số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây) |
102 | Đông Anh | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Đông Anh | Số 66 đường Cao Lỗ, xã Đông Anh (địa chỉ cũ: số 66 đường Cao Lỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh) |
103 | Phúc Thịnh | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Phúc Thịnh | Thôn Cán Khê, xã Phúc Thịnh (địa chỉ cũ: thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh) |
104 | Thiên Lộc | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thiên Lộc | Thôn Bầu, xã Thiên Lộc (địa chỉ cũ: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh) |
105 | Thư Lâm | Trụ sở Đảng ủy xã Thư Lâm | Thôn Hà Lỗ, xã Thư Lâm (địa chỉ cũ: thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà, huyện Đông Anh) |
Trụ sở UBND xã Thư Lâm | Thôn Thiệt Bình, xã Thư Lâm (địa chỉ cũ: thôn Thiệt Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh) |
106 | Vĩnh Thanh | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Vĩnh Thanh | Thôn Đông Nhân, xã Vĩnh Thanh (địa chỉ cũ: thôn Đông Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh) |
107 | Sóc Sơn | Trụ sở Đảng ủy xã Sóc Sơn | Số 2 đường Đa Phúc, xã Sóc Sơn (địa chỉ cũ: số 2 đường Đa Phúc, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn) |
Trụ sở UBND xã Sóc Sơn | Số 1 đường Núi Đôi, xã Sóc Sơn (địa chỉ cũ: số 1 đường Núi Đôi, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn) |
108 | Đa Phúc | Trụ sở Đảng ủy xã Đa Phúc | Thôn Xuân Tảo, xã Đa Phúc (địa chỉ cũ: thôn Xuân Tảo, xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn) |
Trụ sở UBND xã Đa Phúc | Thôn Đức Hậu, xã Đa Phúc (địa chỉ cũ: thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn) |
109 | Kim Anh | Trụ sở Đảng ủy xã Kim Anh | Thôn Thanh Sơn, xã Kim Anh (địa chỉ cũ: thôn Thanh Sơn, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn) |
Trụ sở UBND xã Kim Anh | Thôn Thắng Trí, xã Kim Anh (địa chỉ cũ: thôn Thắng Trí, xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn) |
110 | Nội Bài | Trụ sở Đảng ủy xã Nội Bài | Thôn Yên Ninh, xã Nội Bài (địa chỉ cũ: thôn Yên Ninh, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn) |
Trụ sở UBND xã Nội Bài | Thôn Thanh Nhàn, xã Nội Bài (địa chỉ cũ: thôn Thanh Nhàn, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn) |
111 | Trung Giã | Trụ sở Đảng ủy xã Trung Giã | Thôn Liên Xuân, xã Trung Giã (địa chỉ cũ: thôn Liên Xuân, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn) |
Trụ sở UBND xã Trung Giã | Thôn 4 – Hồng Kỳ, xã Trung Giã (địa chỉ cũ: thôn 4, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn) |
112 | Mỹ Đức | Trụ sở Đảng ủy xã Mỹ Đức | Số 6 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức (địa chỉ cũ: số 6 phố Đại Đồng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức) |
Trụ sở UBND xã Mỹ Đức | Số 2 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức (địa chỉ cũ: số 2 phố Đại Đồng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức) |
113 | Hồng Sơn | Trụ sở Đảng ủy xã Hồng Sơn | Số 5 đường Xuy Xá, xã Hồng Sơn (địa chỉ cũ: số 5 đường Xuy Xá, xã Xuy Xá, thôn Thượng, huyện Mỹ Đức) |
Trụ sở UBND xã Hồng Sơn | Đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sơ, xã Hồng Sơn (địa chỉ cũ: đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sơ, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức) |
114 | Hương Sơn | Trụ sở Đảng ủy xã Hương Sơn | Đội 5, thôn Đồng Bình, xã Hương Sơn (địa chỉ cũ: đội 5, thôn Đồng Bình, xã Hùng Tiến, huyện Mỹ Đức) |
Trụ sở UBND xã Hương Sơn | Số 89, xóm 11, thôn Dục Khê, xã Hương Sơn (địa chỉ cũ: số 89, xóm 11, thôn Dục Khê, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức) |
115 | Phúc Sơn | Trụ sở Đảng ủy xã Phúc Sơn | Thôn Lai Tảo, xã Phúc Sơn (địa chỉ cũ: thôn Lai Tảo, xã Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Đức) |
Trụ sở UBND xã Phúc Sơn | Khu trung tâm Mỹ Thành, xã Phúc Sơn (địa chỉ cũ: khu trung tâm Mỹ Thành, xã Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Đức) |
116 | Chương Mỹ | Trụ sở Đảng ủy – UBND phường Chương Mỹ | Số 102, TDP Bắc Sơn, phường Chương Mỹ (địa chỉ cũ: số 102, TDP Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ) |
117 | Hoà Phú | Trụ sở Đảng ủy xã Hoà Phú | Thôn Đồng Luân, xã Hoà Phú (địa chỉ cũ: thôn Đồng Luân, xã Thượng Vực, huyện Chương Mỹ) |
Trụ sở UBND xã Hoà Phú | Thôn Hoà Xá, xã Hoà Phú (địa chỉ cũ: thôn Hoà Xá, xã Hồng Phú, huyện Chương Mỹ) |
118 | Phú Nghĩa | Trụ sở Đảng ủy xã Phú Nghĩa | Thôn Quan Trảm, xã Phú Nghĩa (địa chỉ cũ: thôn Quan Trảm, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ) |
Trụ sở UBND xã Phú Nghĩa | Thôn Yên Kiện, xã Phú Nghĩa (địa chỉ cũ: thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ) |
119 | Quảng Bị | Trụ sở Đảng ủy xã Quảng Bị | Thôn Ứng Hoà, xã Quảng Bị (địa chỉ cũ: thôn Ứng Hoà, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ) |
Trụ sở UBND xã Quảng Bị | Thôn Thôn Thái Hoà, xã Quảng Bị (địa chỉ cũ: thôn Thái Hoà, xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ) |
120 | Trần Phú | Trụ sở Đảng ủy xã Trần Phú | Thôn Công An, xã Trần Phú (địa chỉ cũ: thôn Công An, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ) |
Trụ sở UBND xã Trần Phú | Thôn Thuận An, xã Trần Phú (địa chỉ cũ: thôn Thuận An, xã Hữu Văn, Chương Mỹ) |
121 | Xuân Mai | Trụ sở Đảng ủy xã Xuân Mai | Thôn Đồng Mít, xã Xuân Mai (địa chỉ cũ: thôn Đồng Mít, xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ) |
Trụ sở UBND xã Xuân Mai | Thôn Thôn Tri Thuỷ, xã Xuân Mai (địa chỉ cũ: thôn Tri Thuỷ, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ) |
122 | Thạch Thất | Trụ sở Đảng ủy – UBND xã Thạch Thất | Đường 419, xã Thạch Thất (địa chỉ cũ: đường 419, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất) |
123 | Hạ Bằng | Trụ sở Đảng ủy xã Hạ Bằng | Thôn 3, xã Hạ Bằng (địa chỉ cũ: thôn 3, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất) |
Trụ sở UBND xã Hạ Bằng | Thôn Sen Trì, xã Hạ Bằng (địa chỉ cũ: thôn Sen Trì, xã Bình Yên, huyện Thạch Thất) |
124 | Hòa Lạc | Trụ sở Đảng ủy xã Hoà Lạc | Thôn Mục Uyên 1 (địa chỉ cũ: thôn Mục Uyên 1, xã Tân Xã, huyện Thạch Thất) |
Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | Thôn 1 – Thạch Hoà, xã Hoà Lạc (địa chỉ cũ: thôn 1, xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất) |
125 | Tây Phương | Trụ sở Đảng ủy xã Tây Phương | Thôn Bình Xá, xã Tây Phương (địa chỉ cũ: thôn Bình Xá, xã Quang Trung, huyện Thạch Thất) |
Trụ sở UBND xã Tây Phương | Thôn Yên, xã Tây Phương (địa chỉ cũ: thôn Yên, xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất) |
126 | Yên Xuân | Trụ sở Đảng ủy xã Yên Xuân | Thôn 4 – Tiền Xuân, xã Yên Xuân (địa chỉ cũ: thôn 4, xã Tiền Xuân, huyện Thạch Thất) |
Trụ sở UBND xã Yên Xuân | Thôn 3 – Yên Bình, xã Yên Xuân (địa chỉ cũ: thôn 3, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất) |